1 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Một phần | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | |
2 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
4 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |
5 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực bưu chính | |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực bưu chính | |
7 | Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực bưu chính | |
8 | Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực bưu chính | |
9 | Thủ tục hành chính Cho phép Họp báo | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
10 | Thủ tục hành chính Cấp giấy phép xuất bản bản tin | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
11 | Thủ tục hành chính Cấp giấy phép trưng bày tủ thông tin | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
12 | Thủ tục hành chính Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
13 | Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
14 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp phép hoạt động báo chí điện tử, Giấy phép chuyên trang báo chí điện tử | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
15 | Thủ tục Thẩm định Hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp phép Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
16 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp, đổi thẻ nhà báo | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TTTT cấp Giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
18 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TTTT Cấp giấy phép hoạt động báo chí in | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
19 | Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương (điều chỉnh mẫu đơn và bổ sung căn cứ pháp lý) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
20 | Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực bưu chính | |
21 | Thủ tục thẩm định hồ sơ đề Nghị Bộ TTTT cấp giấy phép hoạt động tin báo chí | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
22 | Thủ tục Thẩm định Hồ sơ đề nghị Bộ TT&TT cấp phép Đặc san, số phụ, phụ trương (bổ sung mới cả thủ tục) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
23 | Thủ tục cấp giấy phép bưu chính (nội tỉnh) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực bưu chính | |
24 | Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh Quảng Ngãi | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
25 | Thủ tục Chấp thuận phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam (không tổ chức họp báo) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
26 | Thủ tục chấp thuận họp báo đối với cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
27 | Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Quảng Ngãi | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
28 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin đối với cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
29 | Thủ tục Chấp thuận họp báo cơ quan, tổ chức trong nước | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
30 | Thủ tục cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của cơ quan báo chí | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
31 | Thủ tục cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (có một trong các thay về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi nhánh, chia tách hoặc sáp nhập thì cơ sở in phải có hồ sơ đề nghị đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm được cấp lại trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
33 | Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động in (đối với sản phẩm Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; tem chống giả; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) cho cơ sở in của địa phương (do thay đổi tên gọi cơ sở in; đại chỉ trụ sở chính, đại chỉ sản xuất của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhanh của cơ sở in; người đứng đầu cơ sở in) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
34 | Thủ tục cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
35 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
36 | Thủ tục cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
37 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in (đối với sản phẩm báo, tạp chí và các ấn phẩm báo chí khác theo quy định của pháp luật về báo chí; mẫu, biểu mẫu giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; tem chống giả; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) cho cơ sở in của địa phương) | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
38 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
39 | Thủ tục đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
40 | Thủ tục đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
41 | Thủ tục Xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
42 | Thủ tục Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
43 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực báo chí | |
44 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | |
45 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Dịch vụ công cấp 1 | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành | |